" />

Những câu nói hữu ích trong trường hợp khẩn cấp

Bởi
Kỹ năng sinh tồn, Uncategorized
Cập nhật: 29/08/2018 2:35 pm
Đã đăng: 07/08/2016 9:44 pm

DU LỊCH BỤI xin giới thiệu một số câu nói tiếng nước ngoài thông dụng trong các trường hợp khẩn cấp như thiên tai, động đất. DLB cũng rất mong nhận được đóng góp bản dịch của các ngôn ngữ khác từ độc giả để bài viết ngày một hoàn thiện.

Ảnh: travelcourse

Q:

Tiếng Anh: Where is the evacuation center?
Tiếng Nhật: 避難所はどこですか?(Hinanjo wa doko desuka?)
Tiếng Việt: Chỗ lánh nạn ở đâu vậy?

A1:

Tiếng Anh: The ABC Park/ABC Elementary School/ABC area just over there is serving as an evacuation center.
Tiếng Nhật: そこの近くにあるXX公園XX小学校XX地区が避難場所になっています。(Soko no chikaku ni aru XX koen/XX shogakko/ XX chiku ga hinanbasho ni natteimasu)
Tiếng Việt: Công viên ABC/trường tiểu học ABC/vùng ABC ở chỗ kia đang được dùng làm chỗ lánh nạn.

A2:

Tiếng Anh: I’ll show you the way. Let’s go together.
Tiếng Nhật: 案内します。一緒に行きましょう。(Annai shimasu. Issho ni ikimasho)
Tiếng Việt: Tôi sẽ chỉ cho bạn. Cùng đi nào.


Q:

Tiếng Anh: I am looking for my family.
Tiếng Nhật: 家族を探しています。(Kazoku wo sagashiteimasu.)
Tiếng Việt: Tôi đang tìm gia đình của tôi.

A:

Tiếng Anh: Please go to the evacuation center in the area where your family lived and ask the staff for information.
Tiếng Nhật: 家族が住んでいたところの近くの避難所で、係の人に聞いてください。(Kazoku ga sundeita tokoro no chikaku no hinanjo de kakari no hito ni kiitekudasai)
Tiếng Việt: Hãy đến chỗ lánh nạn của khu vực gia đình bạn sống và hỏi nhân viên phụ trách ở đó.


Q:

Tiếng Anh: Where should we go? Where is a safe place to go?
Tiếng Nhật: どこに逃げ場いいですか?安全な場所を教えてください。(Doko ni nigereba iidesuka? Anzen na basho wo oshiete kudasai.)
Tiếng Việt: Chúng ta nên đi đâu đây? Làm ơn chỉ tôi một chỗ an toàn.

A:

Tiếng Anh: Do you have a map? You should evacuate here.
Tiếng Nhật: 地図を持っていますか?あなたはそこに避難すべきです。(Chizu wo motteimasuka? Anata wa soko ni hinan subeki desu.)
Tiếng Việt: Bạn có đem theo bản đồ không. Bạn nên lánh nạn ở chỗ này nè.


Q:

Tiếng Anh: What is the name of this place?
Tiếng Nhật: ここは、どこですか?(Koko wa doko desu ka?)
Tiếng Việt: Tên của địa điểm này là gì?

A:

Tiếng Anh: You are in XXX. You are near XXX.
Tiếng Nhật: ここはXXです。ここはXXの近くです。(Koko wa XX desu. Koko wa XX no chikaku desu.)
Tiếng Việt: Bạn đang ở XXX. Bạn đang ở gần XXX.


Q:

Tiếng Anh: I need information in English.
Tiếng Nhật: 英語の情報がほしいです。(Eigo no joho ga hoshii desu.)
Tiếng Việt: Tôi cần thông tin bằng tiếng Anh.

A:

Tiếng Anh: Please try the ABC website. You will be able to get news in English and other languages.
Tiếng Nhật: ABCのサイトを見てください。英語と他の外国語でニュースを提供しています。(ABC no saito wo mite kudasai. Eigo to hoka no gaikokugo de nyuusu wo teikyo shiteimasu.)
Tiếng Việt: Hãy thử vào website ABC. Bạn có thể có được tin tức bằng tiếng Anh và các ngôn ngữ khác.


Q:

Tiếng Anh: When will transportation be back in service?
Tiếng Nhật: (電車・バス・空港)はいつ復旧しますか?((Densha, basu, kuuko) wa itsu fukkyuu shimasuka?)
Tiếng Việt: Khi nào thì phương tiện giao thông công cộng chạy trở lại? (Xe điện, bus, máy bay)

A:

Tiếng Anh: Information on transportation services (trains, buses, ships/ferries/flights) will be updated on TV and the radio.
Tiếng Nhật: 電車(バス・船・飛行機)の情報は、テレビとラジオでお知らせしています。((Densha, basu, fune, hikoki) no joho wa terebi to rajio de oshirase shiteimasu)
Tiếng Việt: Thông tin về xe điện, xe bus, tàu thuyền, máy bay được thông báo trên TV và Radio.


Q:

Tiếng Anh: When will roads be open again? Which roads are passable?
Tiếng Nhật: 道路はいつから通れますか?どこの道路が通れますか?(Doro wa itsu tooremasuka? Doko no doro ga tooremasuka?)
Tiếng Việt: Khi nào đường đi sẽ được lưu thông trở lại? Đường nào sẽ được lưu thông trở lại?

A:

Tiếng Anh: Route ZZ going from XX to XX is closed between YY and YY.
Tiếng Nhật: XXからXXに向かうZZ号線は、YY~YYの間は通れません。(XX kara XX ni mukau ZZ go-sen wa, YY~YYno aida tooremasen.)
Tiếng Việt: Đường đi ZZ đi từ XX tới XX đã bị chặn từ YY đến YY.


Q:

Tiếng Anh: Where can I get (food/water/a blanket)?
Tiếng Nhật: (食べ物・水・毛布)はどこで手に入りますか? ((Tabemono/mizu/mofu) wa doko de te ni hairimasuka?)
Tiếng Việt: Tôi có thể lấy thức ăn/nước/chăn mền ở đâu?

A:

Tiếng Anh: I asked the person in charge. Please wait.
Tiếng Nhật: 係の人にお願いしたので待っていてください。(Kakari no hito ni onegaishita node matteitekudasai)
Tiếng Việt: Tôi đã nhờ người phụ trách rồi. Bạn đợi chút nhé.

Q:

Tiếng Anh: Where can I make an international call?
Tiếng Nhật: 国際電話はどこでかけられますか? (Kokusaidenwa wa dokode kakeraremasuka?)
Tiếng Việt: Tôi có thể gọi điện thoại quốc tế ở đâu?

A:

Tiếng Anh: I will check. Please wait a moment.
Tiếng Nhật: 調べるので、待っていてください。(Shiraberu node matteite kudasai)
Tiếng Việt: Tôi sẽ xem thử, bạn đợi một chút nhé.


Trở lên Trên ▲
Quảng cáo

Viết trả lời hoặc Bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị. Các ô bắt buộc sẽ được đánh dấu *

Liên kết được đề xuất
Xem tất cả